Quy hoạch các khu công nghiệp Việt Nam tầm nhìn đến 2020

Với định hướng thu hút đầu tư và phát triển kinh tế, các vùng kinh tế đủ thấy chính phủ đã và đang làm mạnh để thu hút đầu tư, đặc biệt là vốn FDI nước ngoài.

Với định hướng phát triển KCN như vậy rõ ràng ngành điện cũng phải nâng cao năng lực điện lưới để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của doanh nghiệp đặc biệt  là các doanh nghiệp sản xuất.

Song hành với ngành điện không ai khác chính là các đơn vị thiết kế thi công hệ thống cơ điện cho nhà máy.

DANH MỤC CÁC KHU CÔNG NGHIỆP DỰ KIẾN ƯU TIÊN THÀNH LẬP MỚI
STT Tên khu công nghiệp Địa phương Dự kiến diện tích đến năm 2015 (ha)
I. Trung du miền núi phía Bắc
1 KCN Song Khê – Nội Hoàng Bắc Giang 150
2 KCN Lương Sơn Hòa Bình 72
3 KCN Mai Sơn Sơn La 150
4 KCN Lương Sơn Thái Nguyên 150
5 KCN Sông Công 2 Thái Nguyên 250
6 KCN Phù Ninh Phú Thọ 100
7 KCN Long Bình An Tuyên Quang 200
8 KCN Đông Phố Mới Lào Cai 100
9 KCN phía Đông Nam Điện Biên 60
10 KCN Thanh Bình Bắc Kạn 70
11 KCN Bình Vàng Hà Giang 100
12 KCN phía Nam Yên Bái Yên Bái 100
13 KCN Đồng Bành Lạng Sơn 207
14 KCN Đề Thám Cao Bằng 100
II. Vùng đồng bằng sông Hồng
15 KCN Nam Sơn – Hạp Lĩnh Bắc Ninh 200
16 KCN Yên Phong II Bắc Ninh 300
17 KCN Quế Võ II Bắc Ninh 200
18 KCN Thuận Thành Bắc Ninh 200
19 KCN Việt Hòa Hải Dương 47
20 KCN Phú Thái Hải Dương 72
21 KCN Cộng Hòa Hải Dương 300
22 KCN Tàu thủy Lai Vu Hải Dương 212
23 KCN thị xã Hưng Yên Hải Dương 60
24 KCN Minh Đức Hưng Yên 200
25 KCN Vĩnh Phúc Hưng Yên 200
26 KCN Đò Nống – Chợ Hỗ Hải Phòng 150
27 KCN Nam Cầu Kiền Hải Phòng 100
28 KCN Tràng Duệ Hải Phòng 150
29 KCN Tàu thủy An Hồng Hải Phòng 30
30 KCN Đông Mai Quảng Ninh 200
31 KCN Tàu thủy Cái Lân Quảng Ninh 70
32 KCN Đông Anh Hà Nội 300
33 KCN Sóc Sơn Hà Nội 300
34 KCN Khai Quang Vĩnh Phúc 262
35 KCN Chấn Hưng Vĩnh Phúc 80
36 KCN Bá Thiện Vĩnh Phúc 327
37 KCN An Hòa Thái Bình 400
38 KCN Châu Sơn Hà Nam 170
39 KCN Mỹ Trung Nam Định 150
40 KCN Bảo Minh Nam Định 150
41 KCN Thành An Nam Định 105
42 KCN Hồng Tiến (Ý Yên I) Nam Định 150
43 KCN Nghĩa An (Nam Trực) Nam Định 150
44 KCN Ý Yên II Nam Định 200
45 KCN Tam Điệp Nam Định 200
III Duyên hải Trung Bộ
46 KCN Bỉm Sơn Thanh Hóa 450
47 KCN Lam Sơn Thanh Hóa 200
48 KCN Cửa Lò Nghệ An 50
49 KCN Hạ Vàng Hà Tĩnh 100
50 KCN Gia Lách Hà Tĩnh 100
51 KCN Bắc Đồng Hới Quảng Bình 150
52 KCN Quán Ngang Quảng Trị 140
53 KCN Tứ Hạ Thừa Thiên-Huế 100
54 KCN Phong Thu Thừa Thiên-Huế 100
55 KCN Hòa Cầm 2 Đà Nẵng 150
56 KCN Hòa Ninh Đà Nẵng 200
57 KCN Thuận Yên Quảng Nam 230
58 KCN Đông Quế Sơn Quảng Nam 200
59 KCN Phổ Phong Quảng Ngãi 140
60 KCN Nhơn Hòa Bình Định 320
61 KCN Hòa Hội Bình Định 340
62 KCN Đông Bắc Sông Cầu Phú Yên 105
63 KCN An Phú Phú Yên 100
64 KCN Hòa Tâm Phú Yên 150
65 KCN Nam Cam Ranh Khánh Hòa 200
66 KCN Bắc Cam Ranh Khánh Hòa 150
67 KCN Du Long Ninh Thuận 410
68 KCN Hàm Kiệm Bình Thuận 580
IV Tây Nguyên
69 KCN Hòa Phú Đắk Lắk 400
70 KCN Tây Pleiku Gia Lai 200
71 KCN Hòa Bình Kon Tum 100
72 KCN Phú Hội Lâm Đồng 174
73 KCN Nhân Cơ Đắc Nông 100
V. Đông Nam bộ
74 KCN Tân Phú Đồng Nai 60
75 KCN Ông Kèo Đồng Nai 300
76 KCN Bàu Xéo Đồng Nai 500
77 KCN Lộc An – Bình Sơn Đồng Nai 500
78 KCN Long Đức Đồng Nai 450
79 KCN Long Khánh Đồng Nai 300
80 KCN Giang Điền Đồng Nai 500
81 KCN Dâu Giấy Đồng Nai 300
82 KCN Mỹ Phước 3 Bình Dương 1000
83 KCN Xanh Bình Dương Bình Dương 200
84 KCN An Tây Bình Dương 500
85 KCN Nam Đồng Phú Bình Phước 150
86 KCN Tân Khai Bình Phước 700
87 KCN Minh Hưng Bình Phước 700
88 KCN Đồng Xoài Bình Phước 650
89 KCN Bắc Đồng Phú Bình Phước 250
90 KCN Long Hương Bà Rịa-Vũng Tàu 400
91 KCN Phú Hữu TP. Hồ Chí Minh 162
92 KCN Trâm Vàng Tây Ninh 375
VI. Đồng bằng sông Cửu Long
93 KCN Cầu Tràm (Cầu Đước) Long An 80
94 KCN Mỹ Yên-Tân Bửu-Long Hiệp (Bến Lức) Long An 340
95 KCN Nhật Chánh Long An 122
96 KCN Đức Hòa III Long An 2300
97 KCN Thạnh Đức Long An 256
98 KCN An Nhật Tân Long An 120
99 KCN Long Hậu Long An 142
100 KCN Tân Thành Long An 300
101 KCN Nam Tân Tập Long An 200
102 KCN Bắc Tân Tập Long An 100
103 KCN Tàu thủy Soài Rạp Tiền Giang 290
104 KCN An Hiệp Bến Tre 72
105 KCN Sông Hậu Đồng Tháp 60
106 KCN Bình Minh Vĩnh Long 162
107 KCN Hưng Phú 2 Cần Thơ 226
108 KCN Bình Long An Giang 67
109 KCN Bình Hòa An Giang 150
110 KCN Thạnh Lộc Kiên Giang 100
111 KCN Rạch Vượt Kiên Giang 100
112 KCN Sông Hậu Hậu Giang 150
113 KCN Trần Đề Sóc Trăng 140
114 KCN Đại Ngãi Sóc Trăng 120
115 KCN Trà Kha Bạc Liêu 66
DANH MỤC CÁC KHU CÔNG NGHIỆP DỰ KIẾN MỞ RỘNG ĐẾN NĂM 2020
STT Tên khu công nghiệp Địa phương Dự kiến diện tích mở rộng (ha)
1 KCN Quế Võ Bắc Ninh 300
2 KCN Tiên Sơn Bắc Ninh 100
3 KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn Bắc Ninh 300
4 KCN Đại An Hải Dương 470
5 KCN Phố Nối B Hưng Yên 155
6 KCN Đình Vũ Hải Phòng 200
7 KCN Nomura Hải Phòng 200
8 KCN Phú Cát Hà Tây 500
9 KCN Quang Minh Vĩnh Phúc 362
10 KCN Đình Hương Thanh Hóa 121
11 KCN Nam Cấm Nghệ An 100
12 KCN Hòn La Quảng Bình 203
13 KCN Phú Bài Thừa Thiên Huế 120
14 KCN Quảng Phú Quảng Ngãi 48
15 KCN Long Mỹ Bình Định 100
16 KCN Hòa Hiệp Phú Yên 221
17 KCN Định Quán Đồng Nai 150
18 KCN Việt Hương II Bình Dương 140
19 KCN Chơn Thành Bình Phước 255
20 KCN Mỹ Xuân A2 Bà Rịa-Vũng Tàu 90
21 KCN Mỹ Xuân B1 (Đại Dương) Bà Rịa-Vũng Tàu 146
22 KCN Hiệp Phước TP. Hồ Chí Minh 630
23 KCN Tây Bắc Củ Chi TP. Hồ Chí Minh 170
24 KCN Trảng Bàng Tây Ninh 163
25 KCN Thuận Đạo Long An 200
26 KCN Tân Kim Long An 56
27 KCN Tân Hương Tiền Giang 59

Đơn vị thiết kế thi công hệ thống cơ điện nhà máy uy tín chất lượng cao tại Khu vực miền bắc phải kể đến nhà thầu cơ điện Viteq. Đơn vị đã có hơn 11 năm trong ngành đã là đối tác tin cậy của rất nhiều các chủ đầu tư FDI đên Việt Nam