Tủ điện MSB, tủ điện MSB là gì
Chắc hẳn trong công việc , cuộc sống với những ai quan tâm hoặc làm những lĩnh vực liên quan tới điện, hoặc bạn có một công trình chuẩn bị xây dựng thì chắc bạn đã nghe tới cụm từ tủ điện, tủ điện MSB.Vậy tủ điện MSB là gì, nó có cấu tạo và vai trò như thế nào trong hệ thống lưới điện.
Hình 1 : Tủ MSB From 3B
* Giới thiệu
Tủ điện phân phối tổng MSB ( Main SwitchBoard ) là đầu vào cho toàn bộ hệ thống điện hạ thế của một công trình, được đặt ngay sau các trạm hạ thế (từ 35/22kV về 0.4kw) do đó đây là yếu tố quan trọng nhất trong mạng lưới phân phối điện hạ thế. Viteq có thể thiết kế, sản xuất theo yêu cầu toàn bộ dải sản phẩm tủ điện phân phối tổng từ 630A đến 6300A.
Hình 2 : Tủ MSB From 3B , ACB 5000A
* Ứng dụng
Tủ điện phân phối tổng được lắp đặt tại phòng kỹ thuật điện tổng của các công trình công nghiệp và dân dụng như nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện, trường học, cảng, sân bay… Tủ điện phân phối tổng được bố trí sau máy biến áp và trước tủ phân phối DB.
Hình 3 : Tủ MSB From 3B , ACB 5000A
* Đặc điểm nổi bật
– Vật liệu sản xuất vỏ tủ từ tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn JIS G3302 Nhật Bản, EN10142 Châu Âu và ASTM A653/A653-08 (Mỹ);
– Bề mặt tủ sử dụng tôn tấm mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện trên dây chuyền sản xuất, qua xử lý bề mặt theo quy trình đảm bảo chất lượng và độ bền theo thời gian;
– Kết cấu cánh tủ, cấp bảo vệ IP theo yêu cầu của khách hàng trong từng dự án đến IP42 (trong nhà);
– Thanh cái, thiết bị được bố trí tối ưu, đảm bảo độ thoát nhiệt, thuận tiện cho lắp đặt, vận hành;
– Phụ kiện tủ MSB được Viteq Electric lựa chọn kỹ càng, tiêu chuẩn hóa, đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật và tiện ích trong lắp đặt;
– Sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 61439-1.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Mechanical Specifications |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN
Electrical Specifications |
||||
Đường cáp vào
Cable inlet |
Trên hoặc dưới
Top/ bottom |
Điện áp cách điện định mức
Rated insulation voltage (Ui) |
1000 V AC | ||
Hướng đấu cáp
Cable access |
Trước hoặc sau
Front/ rear |
Điện áp làm việc định mức
Voltage rating (Ue) |
690 V AC | ||
Cấp bảo vệ
Ingress protectio |
31/41/42 | Tần số định mức
Rated frequency (F) |
50/60 Hz | ||
Kết cấu tủ
Form |
1/2a/2b/3a/3b/4a/4b | Điện áp chịu đựng xung đỉnh
Rated impact withstand voltage (Uimp) |
12 kV | ||
Trọng lượng TB
Average weight |
650 kg | Điện áp mạch điều khiển
Auxiliary circuit rated voltage |
230 V
AC max |
||
Lớp phủ bề mặt
Surface finish |
Sơn tĩnh điện
Electro-static powder-coated 50µ |
Loại xung
Surge category |
IV | ||
Kết cấu
Framework |
Kiểu khung
Panel construction |
Cấp độ chịu đựng ô nhiễm
Degree of pollutio |
3 | ||
Dòng định mức
Rated current (ln) |
6300 A | ||||
Dung lượng cắt 1s
Rated 1s short-term current (lcw) |
30/50/85 kA | ||||
Dung lượng cắt xung đỉnh
Rated peak current (Ipk) |
63/105/187 kA | ||||
KÍCH THƯỚC TỦ
Dimensions |
Hệ tiếp địa
Earthing system |
TT-IT-TNS-TNC | |||
Cao / Height
H (mm) |
Rộng / Width
W (mm) |
Sâu / Depth
D (mm) |
Giới hạn dòng điện vào ra
Power incoming and outgoing limits |
Đến 6300 A
Up to 6300 A |
|
1800/ 2000/ 2100/ 2200 | 600/ 700/ 800/ 900/1000/1200 | 650/ 850/ 1050/ 1250/ 1550 | Giới hạn công suất điều khiển động cơ
Motor control feeder limits |
Đến 250 kW 400V
Up to 250 kW 400 V |
Như vậy Viteq Electric đã giới thiệu sơ lươc về dòng tủ điện MSB
Mọi chi tiết liên hệ đặt hàng hoặc thông tin tư vấn vui lòng liên hệ theo số
Hotline 098.119.9466 Email : bac.vv@viteqvn.com